Sản phẩm

Sản phẩm

Kanglim Hàn Quốc đã kí hợp đồng công nhận CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DOMY VIỆT NAM là Đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm cẩu Kanglim tại thị trường Việt Nam, với mong muốn cung cấp cho thị trường cẩu tự hành tại Việt Nam những sản phẩm có chất lượng cao, Kanglim Hàn Quốc đã đưa ra những chính sách bán hàng cạnh tranh như phân phối độc quyền, giá cả linh hoạt, thời gian giao hàng nhanh, chính sách bảo hành cụ thể.

Chứng nhận hợp đồng phân phối chính thức sản phẩm cẩu tự hành KanglimMã sản phẩm kanglim

Chuyên gia kĩ thuật của Kanglim cũng đã tổ chức các khóa đào tạo, hướng dẫn có các nhân viên kĩ thuật, bán hàng nắm được qui trình lắp ráp hoàn thiện cẩu Kanglim trên xe tải cũng như tìm ra nguyên nhân và cách xử lí những lỗi thường gặp trong quá trình vận hành cẩu.

Thông số chi tiết cẩu Kanglim Nhập khẩu Hàn Quốc

1. CẨU KANGLIM 3 TẤN - 6 TẤN

Thông số

Đơn vị tính

KS733N

KS734N KS735N KS1253N KS1254N KS1255N KS1256N KS1256G

Tải trọng nâng tối đa

Ton*m

3.0

3.0 3.0 6.6 6.6 6.6 6.6 6.6

Bán kính làm việc tối đa

m

7.5

9.8 12 8.75 11.2 13.7 16.2 18.7

Chiều cao làm việc tối đa

m

9.5

11.3 13.5 10.75 13.2 15.7 18.5 21.7

Lưu lượng dầu thủy lực

L/phút

40

40 40 60 60 60 60 60

Áp suất dầu

Kg/cm2

180

180 180 200 200 200 200 230

Thể tích thùng dầu

L

120

120 120 120 120 120 120 120

Số đoạn cần

đoạn/khúc

3

4 5 3 4 5 6 6

Tốc độ duỗi cần

m/giây

4.4/15

6.6/20 8.8/30 4.95/15 07-17-37 10.25/37 12.0/37 14.25/38

Tốc độ nâng cần

Độ/giây

1-76/10

1-76/10 1-76/10 1-76/12.5 1-76/12.5 1-76/12.5 1-76/12.5 1-76/13

Góc quay

Độ

360

360 360 360 360 360 360 360

Tốc độ xoay 

Vòng/phút

2

2 2 2 2.5 2.5 2.5 2.5

Đường kính cáp

mm

8

8 8 10 10 10 10 10

Độ dài cáp

m

55

65 70 100 100 100 100 100

Tốc độ thu cáp

m/giây

17

17 17 16 16 16 16 16

Chân chống trước

Thủy lực

Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực

2. CẨU KANGLIM 7 TẤN - 8 TẤN - 10 TẤN - 15 TẤN 

Thông số

Đơn vị tính

KS2055

KS2056 KS2056SM KS2057 KS2057SM KS2065 KS2605 KS3105 KS5206

Tải trọng nâng tối đa

Ton*m

7.1

7.10 7.1 7.1 7.1 10.0 10.0 10.0 15.0

Bán kính làm việc tối đa

m

17.0

20.3 20.3 22.1 22.1 17.0 20.3 22.5 25.3

Chiều cao làm việc tối đa

m

20.0

23.3 23.3 25.1 25.1 19.0 22.1 25.5 28.3

Lưu lượng dầu thủy lực

L/phút

60

60 60 60 60 92 70+70 82+82 82+82

Áp suất dầu

Kg/cm2

210

210 210 210 210 200 240 240 240

Thể tích thùng dầu

L

170

170 170 170 170 200 200 200 200

Số đoạn cần

đoạn/khúc

5

6 6 7 7 4 5 5 6

Tốc độ duỗi cần

m/giây

12.4/42

15.5/42 15.5/42 17.5/42 17.5/42 11.0/36 14.6/37 17.2/42 19.2/49

Tốc độ nâng cần

Độ/giây

0.5-81/17

0.5-81/17 (-17)-80/18 0.5-81/17 (-17)-80/18 1-80/15 0-80/15 0-82/19 0-82/19

Góc quay

Độ

360

360 360 360 360 360 360 360 360

Tốc độ xoay 

Vòng/phút

2

2 2 2 2 2 2 2 2

Đường kính cáp

mm

10

10 10 9 9 14 14 14 14

Độ dài cáp

m

116

116 116 130 130 90 100 100 100

Tốc độ thu cáp

m/giây

16

16 16 16 16 14 75/38 100/50 60

Chân chống trước

Thủy lực

Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực



Các loại cẩu tự hành Kanglim Hàn Quốc được Kanglim Việt Nam nhập khẩu phân phối trên thị trường hiện nay.

3 loại cẩu Kanglim có sức nâng 3 tấn:

  • KS733N 3 Khúc: Sức nâng tối đa 3 tấn tại 2 mét, chiều dài tối đa 7.5 mét nâng được 700 Kg.
  • KS734N 4 khúc: Sức nâng tối đa 3 tấn tại 2,3 mét, chiều dài tối đa 9,8 mét nâng được 500 Kg.
  • KS735N 5 khúc: Sức nâng tối đa 3 tấn tại 2 mét, chiều dài tối đa 7.5 mét nâng được 700 Kg.

5 loại cẩu Kanglim có sức nâng 6 tấn:

  • KS1253N 3 Đoạn: Sức nâng tối đa 6,6 tấn tại 2 mét, chiều dài tối đa 8.75 mét nâng được 1 Tấn.
  • KS1254N 4 Đoạn: Sức nâng tối đa 6,6 tấn tại 2 mét, chiều dài tối đa 11,2 mét nâng được 890 Kg.
  • KS1255N 5 Đoạn: Sức nâng tối đa 6,6 tấn tại 2,5 mét, chiều dài tối đa 14 mét nâng được 400 Kg.
  • KS1256N 6 Đoạn: Sức nâng tối đa 6,6 tấn tại 2,5 mét, chiều dài tối đa 16,2 mét nâng được 300 Kg.
  • KS1256G-II 6 Đoạn: Sức nâng tối đa 6,6 tấn tại 2,5 mét, chiều dài tối đa 18,7  mét nâng được 300 Kg

3 loại cẩu Kanglim có sức nâng 7 tấn:

  • KS2055 - 5 Khúc: Sức nâng tối đa 7,1 tấn tại 2,4 mét, chiều dài tối đa 17 mét nâng được 500 Kg.
  • KS2056, KS2056MS - 6 Khúc: Sức nâng tối đa 7,1 tấn tại 2,4 mét, chiều dài tối đa 20,3 mét nâng được 350 Kg.
  • KS2057, KS2057MS - 7 khúc: Sức nâng tối đa 7,1 tấn tại 2,4 mét, chiều dài tối đa 22,1 mét nâng được 250 Kg.

4 loại cẩu Kanglim có sức nâng 10 tấn:

  • KS2065 - 4 đoạn: Sức nâng tối đa 10 tấn tại 2 mét, chiều dài tối đa 17 mét nâng được 560 Kg.
  • KS2605 - 5 đoạn: Sức nâng tối đa 10 tấn tại 2,6 mét, chiều dài tối đa 20,3 mét nâng được 600 Kg.
  • KS3105 - 5 đoạn: Sức nâng tối đa 10 tấn tại 3 mét, chiều dài tối đa 22,5 mét nâng được 700 Kg.

1 loại cẩu Kanglim có sức nâng 15 tấn:

  • KS5206 - 6 đoạn: Sức nâng tối đa 10 tấn tại 3,2 mét, chiều dài tối đa 25,3 mét nâng được 1,100 Kg.
 Đăng Ký Gọi Lại